Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018 Bảng FHuấn luyện viên: Joachim Löw
Đội hình sơ bộ 27 cầu thủ đã được công bố vào ngày 15 tháng 5 năm 2018.[53] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.[54]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Manuel Neuer (đội trưởng) | (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (32 tuổi) | 75 | 0 | Bayern Munich |
2 | 2HV | Marvin Plattenhardt | (1992-01-26)26 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 6 | 0 | Hertha BSC |
3 | 2HV | Jonas Hector | (1990-05-27)27 tháng 5, 1990 (28 tuổi) | 37 | 3 | 1. FC Köln |
4 | 2HV | Matthias Ginter | (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (24 tuổi) | 17 | 0 | Borussia Mönchengladbach |
5 | 2HV | Mats Hummels | (1988-12-16)16 tháng 12, 1988 (29 tuổi) | 63 | 5 | Bayern Munich |
6 | 3TV | Sami Khedira | (1987-04-04)4 tháng 4, 1987 (31 tuổi) | 74 | 7 | Juventus |
7 | 3TV | Julian Draxler | (1993-09-20)20 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | 43 | 6 | Paris Saint-Germain |
8 | 3TV | Toni Kroos | (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (28 tuổi) | 82 | 12 | Real Madrid |
9 | 4TĐ | Timo Werner | (1996-03-06)6 tháng 3, 1996 (22 tuổi) | 13 | 7 | RB Leipzig |
10 | 3TV | Mesut Özil | (1988-10-15)15 tháng 10, 1988 (29 tuổi) | 90 | 23 | Arsenal |
11 | 4TĐ | Marco Reus | (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (29 tuổi) | 30 | 9 | Borussia Dortmund |
12 | 1TM | Kevin Trapp | (1990-07-08)8 tháng 7, 1990 (27 tuổi) | 3 | 0 | Paris Saint-Germain |
13 | 3TV | Thomas Müller | (1989-09-13)13 tháng 9, 1989 (28 tuổi) | 90 | 38 | Bayern Munich |
14 | 3TV | Leon Goretzka | (1995-02-06)6 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | 15 | 6 | Schalke 04 |
15 | 2HV | Niklas Süle | (1995-09-03)3 tháng 9, 1995 (22 tuổi) | 10 | 0 | Bayern Munich |
16 | 2HV | Antonio Rüdiger | (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 24 | 1 | Chelsea |
17 | 2HV | Jérôme Boateng | (1988-09-03)3 tháng 9, 1988 (29 tuổi) | 70 | 1 | Bayern Munich |
18 | 2HV | Joshua Kimmich | (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | 28 | 3 | Bayern Munich |
19 | 3TV | Sebastian Rudy | (1990-02-28)28 tháng 2, 1990 (28 tuổi) | 25 | 1 | Bayern Munich |
20 | 3TV | Julian Brandt | (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (22 tuổi) | 15 | 1 | Bayer Leverkusen |
21 | 3TV | İlkay Gündoğan | (1990-10-24)24 tháng 10, 1990 (27 tuổi) | 25 | 4 | Manchester City |
22 | 1TM | Marc-André ter Stegen | (1992-04-30)30 tháng 4, 1992 (26 tuổi) | 19 | 0 | Barcelona |
23 | 4TĐ | Mario Gómez | (1985-07-10)10 tháng 7, 1985 (32 tuổi) | 74 | 31 | VfB Stuttgart |
Huấn luyện viên: Juan Carlos Osorio
Đội hình sơ bộ 28 cầu thủ đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018.[55] Đội hình đã được giảm xuống còn 27 cầu thủ vào ngày 23 tháng 5 khi Néstor Araujo đã rút khỏi đội tuyển do bị chấn thương,[56] sau đó đến 24 cầu thủ vào ngày 2 tháng 6.[57] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.[58]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | José de Jesús Corona | (1981-01-26)26 tháng 1, 1981 (37 tuổi) | 52 | 0 | Cruz Azul |
2 | 2HV | Hugo Ayala | (1987-03-31)31 tháng 3, 1987 (31 tuổi) | 42 | 1 | UANL |
3 | 2HV | Carlos Salcedo | (1993-09-29)29 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | 20 | 0 | Eintracht Frankfurt |
4 | 2HV | Rafael Márquez | (1979-02-13)13 tháng 2, 1979 (39 tuổi) | 144 | 18 | Atlas |
5 | 2HV | Diego Reyes | (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | 55 | 1 | Porto |
6 | 3TV | Jonathan dos Santos | (1990-04-26)26 tháng 4, 1990 (28 tuổi) | 31 | 0 | LA Galaxy |
7 | 3TV | Miguel Layún | (1988-06-25)25 tháng 6, 1988 (29 tuổi) | 63 | 6 | Sevilla |
8 | 4TĐ | Marco Fabián | (1989-07-21)21 tháng 7, 1989 (28 tuổi) | 38 | 9 | Eintracht Frankfurt |
9 | 4TĐ | Raúl Jiménez | (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (27 tuổi) | 63 | 13 | Benfica |
10 | 3TV | Giovani dos Santos | (1989-05-11)11 tháng 5, 1989 (29 tuổi) | 104 | 19 | LA Galaxy |
11 | 4TĐ | Carlos Vela | (1989-03-01)1 tháng 3, 1989 (29 tuổi) | 68 | 18 | Los Angeles FC |
12 | 1TM | Alfredo Talavera | (1982-09-18)18 tháng 9, 1982 (35 tuổi) | 27 | 0 | Toluca |
13 | 1TM | Guillermo Ochoa | (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (32 tuổi) | 93 | 0 | Standard Liège |
14 | 4TĐ | Javier Hernández | (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (30 tuổi) | 101 | 49 | West Ham United |
15 | 2HV | Héctor Moreno | (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (30 tuổi) | 91 | 3 | Real Sociedad |
16 | 2HV | Héctor Herrera | (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (28 tuổi) | 65 | 5 | Porto |
17 | 3TV | Jesús Manuel Corona | (1993-01-06)6 tháng 1, 1993 (25 tuổi) | 35 | 7 | Porto |
18 | 3TV | Andrés Guardado (đội trưởng) | (1986-09-28)28 tháng 9, 1986 (31 tuổi) | 144 | 25 | Real Betis |
19 | 4TĐ | Oribe Peralta | (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (34 tuổi) | 66 | 26 | América |
20 | 3TV | Javier Aquino | (1990-02-11)11 tháng 2, 1990 (28 tuổi) | 53 | 0 | UANL |
21 | 2HV | Edson Álvarez | (1997-10-24)24 tháng 10, 1997 (20 tuổi) | 12 | 1 | América |
22 | 4TĐ | Hirving Lozano | (1995-07-30)30 tháng 7, 1995 (22 tuổi) | 27 | 7 | PSV Eindhoven |
23 | 3TV | Jesús Gallardo | (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (23 tuổi) | 22 | 0 | UNAM |
Huấn luyện viên: Shin Tae-yong
Đội hình sơ bộ 28 cầu thủ đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018.[59] Đội hình đã được giảm xuống còn 26 cầu thủ vào ngày 22 tháng 5 khi 2 cầu thủ Kwon Chang-hoon và Lee Keun-ho đã rút lui khi cả hai đều bị chấn thương.[60] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 2 tháng 6.[61]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kim Seung-gyu | (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (27 tuổi) | 32 | 0 | Vissel Kobe |
2 | 2HV | Lee Yong | (1986-12-24)24 tháng 12, 1986 (31 tuổi) | 26 | 0 | Jeonbuk Hyundai Motors |
3 | 2HV | Jung Seung-hyun | (1994-04-03)3 tháng 4, 1994 (24 tuổi) | 6 | 0 | Sagan Tosu |
4 | 2HV | Oh Ban-suk | (1988-05-20)20 tháng 5, 1988 (30 tuổi) | 2 | 0 | Jeju United |
5 | 2HV | Yun Young-sun | (1988-10-04)4 tháng 10, 1988 (29 tuổi) | 5 | 0 | Seongnam FC |
6 | 2HV | Park Joo-ho | (1987-01-16)16 tháng 1, 1987 (31 tuổi) | 35 | 0 | Ulsan Hyundai |
7 | 4TĐ | Son Heung-min | (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 65 | 21 | Tottenham Hotspur |
8 | 3TV | Ju Se-jong | (1990-10-30)30 tháng 10, 1990 (27 tuổi) | 10 | 1 | Asan Mugunghwa |
9 | 4TĐ | Kim Shin-wook | (1988-04-14)14 tháng 4, 1988 (30 tuổi) | 48 | 10 | Jeonbuk Hyundai Motors |
10 | 3TV | Lee Seung-woo | (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (20 tuổi) | 2 | 0 | Hellas Verona |
11 | 4TĐ | Hwang Hee-chan | (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | 13 | 2 | Red Bull Salzburg |
12 | 2HV | Kim Min-woo | (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (28 tuổi) | 18 | 1 | Sangju Sangmu |
13 | 3TV | Koo Ja-cheol | (1989-02-27)27 tháng 2, 1989 (29 tuổi) | 66 | 19 | FC Augsburg |
14 | 2HV | Hong Chul | (1990-09-17)17 tháng 9, 1990 (27 tuổi) | 14 | 0 | Sangju Sangmu |
15 | 3TV | Jung Woo-young | (1989-12-14)14 tháng 12, 1989 (28 tuổi) | 28 | 1 | Vissel Kobe |
16 | 3TV | Ki Sung-yueng (đội trưởng) | (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (29 tuổi) | 100 | 10 | Swansea City |
17 | 3TV | Lee Jae-sung | (1992-08-10)10 tháng 8, 1992 (25 tuổi) | 33 | 6 | Jeonbuk Hyundai Motors |
18 | 3TV | Moon Seon-min | (1992-06-09)9 tháng 6, 1992 (26 tuổi) | 2 | 1 | Incheon United |
19 | 2HV | Kim Young-gwon | (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (28 tuổi) | 51 | 2 | Guangzhou Evergrande |
20 | 2HV | Jang Hyun-soo | (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (26 tuổi) | 49 | 3 | FC Tokyo |
21 | 1TM | Kim Jin-hyeon | (1987-07-06)6 tháng 7, 1987 (30 tuổi) | 14 | 0 | Cerezo Osaka |
22 | 2HV | Go Yo-han | (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (30 tuổi) | 19 | 0 | FC Seoul |
23 | 1TM | Cho Hyun-woo | (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (26 tuổi) | 5 | 0 | Daegu FC |
Huấn luyện viên: Janne Andersson
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 15 tháng 5 năm 2018.[62]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Robin Olsen | (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (28 tuổi) | 17 | 0 | Copenhagen |
2 | 2HV | Mikael Lustig | (1986-12-13)13 tháng 12, 1986 (31 tuổi) | 65 | 6 | Celtic |
3 | 2HV | Victor Lindelöf | (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (23 tuổi) | 20 | 1 | Manchester United |
4 | 2HV | Andreas Granqvist (đội trưởng) | (1985-04-16)16 tháng 4, 1985 (33 tuổi) | 71 | 6 | Krasnodar |
5 | 2HV | Martin Olsson | (1988-05-17)17 tháng 5, 1988 (30 tuổi) | 43 | 5 | Swansea City |
6 | 2HV | Ludwig Augustinsson | (1994-04-21)21 tháng 4, 1994 (24 tuổi) | 14 | 0 | Werder Bremen |
7 | 3TV | Sebastian Larsson | (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (33 tuổi) | 99 | 6 | Hull City |
8 | 3TV | Albin Ekdal | (1989-07-28)28 tháng 7, 1989 (28 tuổi) | 33 | 0 | Hamburger SV |
9 | 4TĐ | Marcus Berg | (1986-08-17)17 tháng 8, 1986 (31 tuổi) | 56 | 18 | Al Ain |
10 | 3TV | Emil Forsberg | (1991-10-23)23 tháng 10, 1991 (26 tuổi) | 35 | 6 | RB Leipzig |
11 | 4TĐ | John Guidetti | (1992-04-15)15 tháng 4, 1992 (26 tuổi) | 20 | 1 | Alavés |
12 | 1TM | Karl-Johan Johnsson | (1990-01-28)28 tháng 1, 1990 (28 tuổi) | 5 | 0 | Guingamp |
13 | 3TV | Gustav Svensson | (1987-02-07)7 tháng 2, 1987 (31 tuổi) | 12 | 0 | Seattle Sounders FC |
14 | 2HV | Filip Helander | (1993-04-22)22 tháng 4, 1993 (25 tuổi) | 4 | 0 | Bologna |
15 | 3TV | Oscar Hiljemark | (1992-06-28)28 tháng 6, 1992 (25 tuổi) | 21 | 2 | Genoa |
16 | 2HV | Emil Krafth | (1994-08-02)2 tháng 8, 1994 (23 tuổi) | 12 | 0 | Bologna |
17 | 3TV | Viktor Claesson | (1992-01-02)2 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 21 | 3 | Krasnodar |
18 | 2HV | Pontus Jansson | (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (27 tuổi) | 15 | 0 | Leeds United |
19 | 3TV | Marcus Rohdén | (1991-05-11)11 tháng 5, 1991 (27 tuổi) | 11 | 1 | Crotone |
20 | 4TĐ | Ola Toivonen | (1986-07-03)3 tháng 7, 1986 (31 tuổi) | 58 | 13 | Toulouse |
21 | 3TV | Jimmy Durmaz | (1989-03-22)22 tháng 3, 1989 (29 tuổi) | 45 | 3 | Toulouse |
22 | 4TĐ | Isaac Kiese Thelin | (1992-06-24)24 tháng 6, 1992 (25 tuổi) | 19 | 2 | Waasland-Beveren |
23 | 1TM | Kristoffer Nordfeldt | (1989-06-23)23 tháng 6, 1989 (28 tuổi) | 8 | 0 | Swansea City |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018 Bảng FLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018 http://www.afa.com.ar/9749/nahuel-guzman-reemplaza... http://www.afa.com.ar/9897/enzo-perez-convocado http://www.football.ch/Portaldata/27/Resources/dok... http://fcf.com.co/index.php/las-selecciones/selecc... http://espndeportes.espn.com/futbol/mundial/nota/_... http://kwese.espn.com/football/nigeria/story/35114... http://www.espn.com/soccer/egypt/story/3497502/moh... http://www.espn.com/soccer/fifa-world-cup/story/34... http://www.espn.com/soccer/fifa-world-cup/story/34... http://www.espn.com/soccer/mexico/story/3498297/ra...